upload
Accounting Institute Seminars, Inc.
Industry: Accounting
Number of terms: 7464
Number of blossaries: 0
Company Profile:
(limitas). A kompiuterio programos etapas, kuris lygina duomenis su iš anksto ribas kaip protingumo testas (valandomis per 60 per savaitę).
Industry:Accounting
Informaciją apie grynųjų pinigų ar sugebėjimas greitai gauti. Skolų mokėjimo galimybes.
Industry:Accounting
Kiểm toán viên của một tổ chức cung cấp các dịch vụ như xử lý dữ liệu hoặc quản lý quỹ tín thác lương hưu cho các tổ chức khác (người dùng). Kiểm toán viên của người dùng (kiểm toán người dùng) dựa trên một báo cáo từ kiểm toán dịch vụ về các kiểm soát trong tổ chức dịch vụ áp dụng cho các báo cáo tài chính của tổ chức người dùng mà họ sẽ kiểm toán.
Industry:Accounting
Đại diện của các hoạt động hoặc các tính năng của một quá trình hoặc hệ thống thông qua việc sử dụng một quá trình hay một hệ thống khác. Mô phỏng máy tính của đường chờ có thể xác định số lượng nhân viên cần thiết để phục vụ khách hàng tại một thời điểm cụ thể.
Industry:Accounting
Số phần tử được lựa chọn khi một mẫu được rút ra từ một tập hợp.
Industry:Accounting
Nếu kiểm toán viên không kiểm tra 100% phần tử của tập hợp, thì có khả năng kết quả lấy mẫu sẽ đánh lừa kiểm toán viên. Rủi ro này là lỗi lấy mẫu. Lấy mẫu càng nhiều thì càng có ít khả năng xảy ra lỗi lấy mẫu và các kết quả sẽ đáng tin cậy hơn.
Industry:Accounting
Khả năng mà kết luận được rút ra từ mẫu có thể không đại diện cho các kết luận chính xác cho toàn bộ tập hợp.
Industry:Accounting
ảnh hưởng đến khách hàng và xảy ra giữa ngày lập bảng cân đối kế toán và ngày phát hành báo cáo tài chính. Một số sự kiện như vậy cung cấp thêm bằng chứng về các điều kiện đã tồn tại vào ngày lập bảng cân đối kế toán, chẳng hạn như việc phá sản của một khách hàng với một bản ghi về khó khăn tài chính. Báo cáo tài chính được điều chỉnh để phản ánh bằng chứng này. Bằng chứng về các điều kiện mà không tồn tại vào ngày lập bảng cân đối kế toán, chẳng hạn như hỏa hoạn đã phá hủy nhà máy của khách hàng sau ngày lập bảng cân đối kế toán, có thể quan trọng đến mức phải yêu trình bày.
Industry:Accounting
Một mẫu từ một tập hợp để ước định các đặc trưng của tập hợp đó.
Industry:Accounting
Phân tích sự thay đổi về một điều gì đó theo thời gian. Các qui trình phân tích, trong đó so sánh tỷ số của báo cáo tài chính của các năm khác nhau, là một ví dụ về phân tích xu hướng.
Industry:Accounting